Dự án thuộc vị trí trung tâm trọng điểm của Bắc Từ Liêm quy hoạch trong tương lai gồm 9 khối tòa chung cư và 2 khối tòa nhà văn phòng có quy mô lớn nhất và tiện ích đầy đủ nhất trong khu vực Bắc Từ Liêm
2. Tên dự ánTổ hợp chung cư Goldmark City
3. Đơn vị thi công chung cư Goldmark City
Công ty Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp Delta
4. Diện tích lô đất:12.17ha
– Diện tích xây dựng nhà cao tầng: 5.4ha
– Diện tích xây nhà dịch vụ, công cộng: 0.92ha
– Diện tích trường học bao gồm tiểu học và trung học cơ sở: 2.13ha
Diện tích cây xanh, sân vườn: 1.4ha
5. Vị trí dự án chung cư Goldmark City
Dự án Goldmark City tọa lạc tại số 136 Hồ Tùng Mậu, gần dự án chung cư 136 Hồ Tùng Mậu do chủ đầu tư xây dựng VINACONEX 7 xây dựng
– Gần trung tâm Hội Nghị Quốc Gia, sân vận động Mỹ Đình
Vị trí chung cư Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu
9 tòa chung cư Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu
9 tòa chung cư Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu
BLOCK A ( Khối A)
Khu nhà ở cao40 tầng khối Block A có diện tích khoảng 26.532 m2,trong đó diện tích xây dựng công trình là 9.298 m2, mật độ xây dựng 31%.Chiều cao công trình 40 tầng (có tầng hầm để xe và bố trí kỹ thuật).
Khu nhà ở cao40 tầng khối Block A có diện tích khoảng 26.532 m2,trong đó diện tích xây dựng công trình là 9.298 m2, mật độ xây dựng 31%.Chiều cao công trình 40 tầng (có tầng hầm để xe và bố trí kỹ thuật).
Khối A chung cư Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu
BLOCK B ( Khối B)
Khu nhà ở cao 40 tầng khối Block B có diện tích khoảng 28.327 m2,trong đó diện tích xây dựng công trình là 8.822 m2, diện tích xây dựng 31,1%. Chiều cao công trình (có tầng hầm đỗ xa và bố trí kỹ thuật).
Khu nhà ở cao 40 tầng khối Block B có diện tích khoảng 28.327 m2,trong đó diện tích xây dựng công trình là 8.822 m2, diện tích xây dựng 31,1%. Chiều cao công trình (có tầng hầm đỗ xa và bố trí kỹ thuật).
Khối B chung cư Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu
BLOCK C ( Khối C)
Khu văn phòng – dịch vụ công cộng có diện tích khoảng 9.238 m2, trong đó diện tích tích xây dựng công trình là 4.156 m2, mật động xây dựng 45%.Tổng diện tích sàn xây dựng là 120,298 m2. Chiều cao công trình 40 tầng (có tầng hầm đỗ xe & bố trí kỹ thuật). 5 tầng để sử dụng làm khu dịch vụ – mua sắm,khu giải trí, sân khấu nhạc kịch, rạp chiếu phim, nhà hàng…
Khu văn phòng – dịch vụ công cộng có diện tích khoảng 9.238 m2, trong đó diện tích tích xây dựng công trình là 4.156 m2, mật động xây dựng 45%.Tổng diện tích sàn xây dựng là 120,298 m2. Chiều cao công trình 40 tầng (có tầng hầm đỗ xe & bố trí kỹ thuật). 5 tầng để sử dụng làm khu dịch vụ – mua sắm,khu giải trí, sân khấu nhạc kịch, rạp chiếu phim, nhà hàng…
Từ tầng 6 trở
lên là khu vực văn phòng, trung tâm tổ chức hội nghị – sự kiện và căn hộ sang
trọng & cao cấp.
7. Giá
bán dự kiến chung cư Goldmark City
Từ 22tr/m2 –
24tr/m2
8. Diện
tích chung cư Goldmark City
Từ 60m2 –
65m2 – 70m2 – 80m2 – 90m2 -120m2
- Tiến độ thanh toán:
- Điều khoản cam kết bảo đảm tiến độ bàn giao căn hộ:Thời gian bàn giao căn hộ: 31/3/2017 (Khu A), có thể sớm hơn hoặc chậm hơn 3 tháng.
- Chậm bàn giao từ 1/7-30/9/2017: CĐT chịu phạt lãi 0.05%/ngày tương ứng với số
tiền KH đã nộp cho số ngày chậm bàn giao.
- Chậm bàn giao sau 30/9/2017: KH được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mua bán, CĐT chịu phạt lãi 0.05%/ngày tương ứng với số tiền KH đã nộp cho số ngày chậm bàn giao đồng thời chịu phạt vi phạm hợp đồng 20% giá trị hợp đồng.
- MSB có Thư cam kết về trách nhiệm giải quyết các nghĩa vụ của Chủ đầu tư đối với khách hàng khi Chủ đầu tư chậm bàn giao.
- Chiết khấu nhân dịp mở bán
Chiết khấu 3% áp dụng cho 100 KH đầu tiên
- Chiết khấu thanh toán (tương đương KH được hưởng lãi suất 10% cho số tiền trả trước hạn):
+ KH thanh toán 50% khi ký hợp đồng được chiết khấu 2%
+ KH thanh toán 70% khi ký hợp đồng được hưởng chiết khấu 4%
- Chính sách cho vay của MSB:
BẢNG CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ
STT | Loại phòng | Hạng mục | Gói hoàn thiện chi tiết |
1. |
Lối cửa ra vào
| Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
2. | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
3. | Cửa ra vào chính | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
4. | Điện và thiết bị
chiếu sáng
| Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sinohoặc tương đương) cho chiếu sáng chung | |
5. |
Phòng khách
| Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
6. | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
7. | Sàn | Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
8. | Cửa sổ | Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp,Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc
tương đương)
| |
9. | Điện và thiết bị
chiếu sáng
| Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung | |
10. | Điều hòa không khí | Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương | |
11. | Đầu chờ điện thoại, truyền hình cáp, internet | Trang bị đường dây, cáp ngầm và các công tắc, ổ cắm, đầu chờ hoàn thiện(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương)sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị | |
12. |
Bếp,Phòng ăn
| Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
13. | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
14. | Sàn | Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
15. | Cửa sổ, Cửa ban công | Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) | |
16. | Điện và thiết bị
chiếu sáng
| Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung | |
17. | Tủ bếp | Tủ trên và tủ dưới bằng gỗ công nghiệp | |
18. | Bếp | Bếp điện từ hiệu Teka, Casta hoặc tương đương | |
19. | Máy hút mùi | Máy hút mùi đồng bộ hiệu Teka, Casta hoặc tương đương |
20. | Bình nóng lạnh | Ariston, Ferroli hoặc tương đương | |
21. | Bàn chậu rửa | Mặt đá Granite | |
22. | Chậu rửa + Vòi rửa | Chậu rửa, vòi rửa Inox | |
23. |
Phòng ngủ lớn
| Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
24. | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
25. | Sàn | Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
26. | Cửa ra vào | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
27. | Cửa sổ | Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương) | |
28. | Tủ quần áo | Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế | |
29. | Điện và thiết bị
chiếu sáng
| Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung | |
30. | Điều hòa không khí | Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương | |
31. | Đầu chờ truyền
hình cáp
| Trang bị đường dây, cáp ngầm và các công tắc, ổ cắm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị | |
32. |
Phòng ngủ nhỏ
| Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện (Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) |
33. | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
34. | Sàn | Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương) | |
35. | Cửa ra vào | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
36. | Cửa sổ | Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp,Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc
tương đương)
| |
37. | Tủ quần áo | Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế | |
38. | Điện và thiết bị
chiếu sáng
| Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung | |
39. | Điều hòa không khí | Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương | |
40. | Đầu chờ truyền
hình cáp
| Trang bị đường dây, cáp ngầm và các công tắc, ổ cắm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị | |
41. | Phòng vệ sinh, Phòng tắm | Trần | Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc |
tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |||
42. | Tường | Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) | |
43. | Sàn | Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); | |
44. | Cửa ra vào | Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương) | |
45. | Quạt thông gió | Âm trần | |
46. | Hệ thống cấp thoátnước | Đầy đủ đường ống cấp thoát nước | |
47. | Điện và thiết bị
chiếu sáng
| Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung | |
48. | Bình nóng lạnh | Ariston, Ferroli hoặc tương đương | |
49.
|
Thiết bị vệ sinh và phòng tắm
| Vòi sen, chậu rửa, vòi, bồn cầu, vòi xịt, kẹp giấy, mắc treokhăn (Ceasar, Cotto, Inax hoặc tương đương) | |
Gương soi | |||
Mặt bồn rửa bằng đá Granite | |||
Cabin tắm vách ngăn kính cường lực (Govern, EuroKing- Nofer,Appollo hoặc tương đương); Bồn tắm đối với phòng Master tại căn hộ lớn (Ceasar,Appollo hoặc tương đương) | |||
50. |
Ban công
| Sàn | Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương) |
51. | Tường | Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương) | |
52. | Lan can ban công | Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc tương đương) | |
53. | Điện và điện chiếu sáng | Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung |
Lưu ý: Việc hoàn thiện các trang thiết bị nội thất của căn hộ được thực hiện theo thiết kế của Chủ
Đầu Tư
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH
THUỘC SỞ HỮU, SỬ DỤNG CHUNG, RIÊNG CỦA CÁC BÊN
Nội dung
| Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa nhà | Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán | Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua |
Hệ thống kiến trúc, xây dựng | |||
Khu vực hành lang, sân tầng 1 baoquanh Tòa Nhà | x | ||
Nơi để xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh | x | ||
Tầng hầm, trung tâm thương mại,văn phòng cho thuê, nơi để xe ô tô | x | ||
Diện tích căn hộ bán và các trangthiết bị bên trong căn hộ | x | ||
Khung, tường, cột, hộp kỹ thuật,sàn, trần, mái | x | ||
Khu vực công cộng | |||
Cổng ra vào |
x
| ||
Đường nội bộ | |||
Sân chơi, vườn hoa | |||
Hành lang, lối đi trong khu căn hộ | |||
Phòng sinh hoạt cộng đồng | |||
Hệ thống điện | |||
Hệ thống điện trung thế và trạmbiến áp (hệ thống này được đầu tư bởi CĐT và do điện lực địa phương quản lý)Hệ thống điện cao thế và hạ thế |
x
| ||
Hệ thống phân phối điện từ trạmbiến áp đến đồng hồ đo điện của mỗi căn hộ | x | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng sảnh khucăn hộ |
x
| ||
Hệ thống đèn chiếu sáng hành langkhu căn hộ | |||
Hệ thống máy phát điện dự phòng | |||
Hệ thống máy phát điện | x | ||
Hệ thống cấp thoát nước | |||
Hệ thống cấp nước | x | ||
Hệ thống thoát nước | |||
Hệ thống điều hòa không khí, thông gió | |||
Hệ thống điều hòa, thông gió | x | ||
Hệ thống quạt tăng áp | |||
Hệ thống thông tin liên lạc | |||
Hệ thống truyền dẫn mạng điệnthoại |
x
| ||
Hệ thống truyền dẫn mạng truyềnhình | |||
Hệ thống truyền dẫn mạng internet | |||
Hệ thống thang máy |
Nội dung
| Phần sở hữu, sử dụng chung của toàn bộ Tòa nhà | Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Bán | Phần sở hữu, sử dụng riêng của Bên Mua |
Thang máy cho khu căn hộ | x | ||
Hệ thống thang máy Sàn thươngmại, văn phòng | x | ||
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm | |||
Hệ thống thang bộ, thang thoát hiểm | x | ||
Hệ thống camera an ninh | |||
Hệ thống camera an ninh trong vàngoài Tòa Nhà | x | ||
Hệ thống PCCC | |||
Hệ thống PCCC các tầng khối đế |
x
| ||
Hệ thống PCCC khu căn hộ | |||
Trạm bơm nước cứu hỏa | |||
Hệ thống bể chứa nước cứu hỏa | |||
Hệ thống chống sét | |||
Hệ thống chống sét | x | ||
Hệ thống thu gom rác thải | |||
Hệ thống thu gom rác thải từ khucăn hộ | x |
Ghi chú: Các diện tích và công trình tiện ích khác (nằm ngoài các diện tích và công trình tiện ích như liệt kê tại bảng trên) có thể được xếp vào Danh Mục Các Công Trình Tiện Ích Chung – Riêng theo quyết định bằng văn bản của Chủ Đầu Tư/Bên Bán tùy từng thời điểm.
Mọi thông tin
sẽ được cập nhập liên tục khi có thông tin mới nhất.
Đinh Trọng Tuấn
Chuyên viên tư vấn Bất Động Sản - Sàn BDS EZ Việt Nam
Address : Biệt thự 16 đường Trung Yên 5, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
HOTLINE : 0942 77 71 15-0967 10 3131